định nghĩa
tiêu xài chuẩn này ứng dụng cho hột điều xuể chế biến trường đoản cú các loại hột hở chín kỹ cụm từ cạc gì Anacardium mysidentale L. ghẹo gia tộc Anacardiaceae ăn nhập và thắng biết đến tại cạc quốc gia xọc ASEAN như xuể nêu trong thứ yếu lục 1, và đặt chế biến vách nguyên liệu thô kệch (nguyên hột, tách kép hát hoặc phân rỏ) xuể được cung vội vàng biếu người xài sử dụng.
Đối cùng mục đích mức tiêu chuẩn nà, danh thiếp định nghĩa sau đây sẽ đặng vận dụng:
nhân dịp vốn dĩ (Whole) - tất cả nhân dịp lắm hình trạng đặc trưng. Sự bây giờ diện cụm từ một lỗ rỏ ở đầu cận cụm từ nhân dịp hoặc đơn vệt nứt hay là tách ở trọng điểm chứ thắng nom là khuy tật.
nhân vỡ lẽ (Broken) hột nhân vỡ vạc đồng tỷ ngọc trai lớn hơn 1/8 tốt tâm tính là nhân dịp tan vỡ bao gồm:
- biển ngang (Butts) - nhân đổ vỡ chớ thưa hơn 3/8 ngữ quờ nhân dịp, bị tan vỡ theo bề can song cạc lá mầm hả gắn thường xuyên với nhau đơn cách tự nhiên.
- biển đầu hàng (Splits) - nhân cứt theo chiều trường học một cách thiên nhiên
- Bể khoảnh (Pieces) - nhân bị tan vỡ thành giàu hơn hai miếng
Quy toan về kích chừng
Kích thước nổi thây toan theo trọng cây hạng hạt điều, dược thi thể toan theo bảng sau
Nguon:
TIÊU CHUẨN HẠT ĐIỀU ASEAN Định Nghĩa Và Quy Định Về Kích Cỡ