cashew2024
27-07-2023, 11:13 AM
Thuốc biểu rệ thực vụt
dôi cây tối đa theo Bộ ăn tiêu chuẩn mực Codex 2015
hạng vận dụng dành cho hột khô:
Thuốc BVTV một vày Giá trị
2.4 - D MRL (mg/kg) 0.2
Bifenazate MRL (không trung thi thể định) 0.2
Boscalid MRL (mg/kg) 0.05 (*)
Carbaryl MRL (mg/kg) 1
Carbendazim MRL (mg/kg) 0.1 (*)
Clofentezine MRL (mg/kg) 0.5
Fenvalerate MRL (mg/kg) 0.2
Glufosinate-Ammonium MRL (mg/kg) 0.1
Methoxygenozide MRL (không trung thi hài định) 0.01
Paraquat MRL (không xác định) 0.05
Phosmet MRL (chẳng tử thi định) 0.2
Pyrethrins MRL (mg/kg) 0.5
Sulfuryl Fluoride MRL (chứ xác toan) 3
Thiacloprid MRL (mg/kg) 0.02
Hydrogen Phosphide MRL (chớ thi thể toan) 0.1
Trifloxystrobin MRL (chớ thi thể định) 0.02
*tuần hay thấp hơn giới hạn cho phép
Quy toan quốc tế phứt thuốc BVTV:
• Tại Ôxtralia: www.apvma.gov.au
• Canada: www.hc-sc.gc.ca
• Liên minh luỵ Âu (EU): ec.europa.eu/sanco_pesticides
• Thụy Sỹ: www.admin.ch
• Mỹ: www.fas.usda.gov
• Giới thời hạn dư thừa cây thuốc BVTV tối da theo tê sở ác giờ hồn quốc tế tại: www.mrldatabase.com
Nhiễm khuẩn
Nấm moi afltoxin là tác nhân dịp xuất hiện thời trên hột điều, tuy hi hữu xuất hiện mà lại không thể loại trừ. cho nên cần nhiều phương án xử lí đặng bảo đảm chất cây cho lượng điều.
Bảng toan Mức dư cây tối da (MRLs) ngữ quốc tế chạy aflatoxin trong cạc sản phẩm điều ăn luôn:
Tên nhà nước Aflatoxin B1 (ppb) Tổng căn số Aflatoxins (B1 - B2 - G1 - G2) (ppb) Nguồn
Úc 15 cỗ ăn xài chuẩn mực an rõ thiệt phẩm Úc - New Zealand - chi tiêu chuẩn 1.4.1
Bra-xin 10 Quyết địn căn số 7, ngày 18 tháng 2 năm 2011 - cỗ nó tế Bra-xin
ngọc trai Âu (EU) 2 4 Quy toan cụm từ Ủy ban Liên minh ngọc trai Âu số mệnh 165/2010
nhồi chừng 10 cơ quan lại Quy chuẩn và An tinh tường thực phẩm lèn tìm FSSAI
Mỹ 20 Hướng dẫn thiệt thi cử quy toan quản ngại lý thực phẩm và dược phẩm khuơ Kỳ CPG trang mục 555.400
Nguon: Yêu cầu về chất lượng hạt điều – Thuốc bảo vệ thực vật và Nhiễm khuẩn (https://hat-dieu-pagacas.xyz/yeu-cau-ve-chat-luong-hat-dieu-thuoc-bao-ve-thuc-vat-va-nhiem-khuan/)
dôi cây tối đa theo Bộ ăn tiêu chuẩn mực Codex 2015
hạng vận dụng dành cho hột khô:
Thuốc BVTV một vày Giá trị
2.4 - D MRL (mg/kg) 0.2
Bifenazate MRL (không trung thi thể định) 0.2
Boscalid MRL (mg/kg) 0.05 (*)
Carbaryl MRL (mg/kg) 1
Carbendazim MRL (mg/kg) 0.1 (*)
Clofentezine MRL (mg/kg) 0.5
Fenvalerate MRL (mg/kg) 0.2
Glufosinate-Ammonium MRL (mg/kg) 0.1
Methoxygenozide MRL (không trung thi hài định) 0.01
Paraquat MRL (không xác định) 0.05
Phosmet MRL (chẳng tử thi định) 0.2
Pyrethrins MRL (mg/kg) 0.5
Sulfuryl Fluoride MRL (chứ xác toan) 3
Thiacloprid MRL (mg/kg) 0.02
Hydrogen Phosphide MRL (chớ thi thể toan) 0.1
Trifloxystrobin MRL (chớ thi thể định) 0.02
*tuần hay thấp hơn giới hạn cho phép
Quy toan quốc tế phứt thuốc BVTV:
• Tại Ôxtralia: www.apvma.gov.au
• Canada: www.hc-sc.gc.ca
• Liên minh luỵ Âu (EU): ec.europa.eu/sanco_pesticides
• Thụy Sỹ: www.admin.ch
• Mỹ: www.fas.usda.gov
• Giới thời hạn dư thừa cây thuốc BVTV tối da theo tê sở ác giờ hồn quốc tế tại: www.mrldatabase.com
Nhiễm khuẩn
Nấm moi afltoxin là tác nhân dịp xuất hiện thời trên hột điều, tuy hi hữu xuất hiện mà lại không thể loại trừ. cho nên cần nhiều phương án xử lí đặng bảo đảm chất cây cho lượng điều.
Bảng toan Mức dư cây tối da (MRLs) ngữ quốc tế chạy aflatoxin trong cạc sản phẩm điều ăn luôn:
Tên nhà nước Aflatoxin B1 (ppb) Tổng căn số Aflatoxins (B1 - B2 - G1 - G2) (ppb) Nguồn
Úc 15 cỗ ăn xài chuẩn mực an rõ thiệt phẩm Úc - New Zealand - chi tiêu chuẩn 1.4.1
Bra-xin 10 Quyết địn căn số 7, ngày 18 tháng 2 năm 2011 - cỗ nó tế Bra-xin
ngọc trai Âu (EU) 2 4 Quy toan cụm từ Ủy ban Liên minh ngọc trai Âu số mệnh 165/2010
nhồi chừng 10 cơ quan lại Quy chuẩn và An tinh tường thực phẩm lèn tìm FSSAI
Mỹ 20 Hướng dẫn thiệt thi cử quy toan quản ngại lý thực phẩm và dược phẩm khuơ Kỳ CPG trang mục 555.400
Nguon: Yêu cầu về chất lượng hạt điều – Thuốc bảo vệ thực vật và Nhiễm khuẩn (https://hat-dieu-pagacas.xyz/yeu-cau-ve-chat-luong-hat-dieu-thuoc-bao-ve-thuc-vat-va-nhiem-khuan/)