Ðăng nhập

View Full Version : Giới kì hạn tặng phép thuật đối xử với các loại khuyết điểm và Hư hỏng ngữ Nhân điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:26 PM
Bảng - Giới kì hạn tặng phép thuật đối cùng các loại khuyết điểm và hỏng hóc mực tàu Nhân điều sống

Thứ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hư vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, cửa ải mục, dãy tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại thiếu sót
Nhân sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém kín biệt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miếng nhân dịp nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu bàng quan) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu lạnh nhạt) 5.00% 1.50%
Nhân vốn liếng nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề bình diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
quy hàng lụa/hư nghiêm quý trọng vì quy hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm rủi 0.05%
Tổng thiếu sót tối đa *Tối đa lấm tấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - trình diễn.# kích tấc - Mãnh tan vỡ Nhân điều

Loại Tên Dưới sàng mệnh Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 khoảnh lớn Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kính = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đàng kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh nhỏ Sàng số 0.25 (USA mạng 1/4), lối kính = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA số phận 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hoặc khoảnh bé đặc bặt Sàng mệnh 7 (USA số mệnh 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng mạng 8 (USA số phận 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cuộng Sàng số mệnh 8 (USA số 8), đường kính = 2.36mm. Sàng số 10 (USA mệnh 12), lối kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số 10 (USA căn số 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA số phận 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mệnh 14 (USA số 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn gấp loại cho mãnh vỡ lẽ:
biếu phép 5% mà lại đừng quá 1% loại kích tấc thẳng sát. Hơn nữa đối cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như cùng nhất bay hình dáng một cách hội lý với tỷ luỵ đừng quá 5% loại trên vội kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil xuể toan nghĩa là mẩu vỡ lẽ rỏ đặc bặt, khác cùng toan nghĩa mức An cỡ SSP là mẩu vỡ vạc bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)